B. Bổ sung dữ liệu trên DNSB1 : Mở DNS : Start --> Program --> administrative tool --> DNS
B2 : Chuột phải lên “Reverse lookup zone” --> Chọn New Zone
| Hình ảnh này đã được thay đổi kích thước. Click vào đây để xem hình ảnh gốc với kích thước là 800x576 và dung lượng là 26KB |
B3 : Màn hình Welcome chọn Next
B4 :Màn hình Zone Type --> chọn “Primery zone”--> Next
B5 : Màn hình “Active Directory Zone Replication Scope” --> Để mặc định chọn Next
B6 : Trong dòng Network ID : điền
192.168.1 --> next
B7 : Màn hình Dynamic Update --> để mặc định --> chọn Next
Finish
B8 : Chuột phải lên zone :192.168.1.x subnet --> chọn New Pointer (PTR)
| Hình ảnh này đã được thay đổi kích thước. Click vào đây để xem hình ảnh gốc với kích thước là 800x576 và dung lượng là 18KB |
B9 : Trong ô "Host IP number" --> điền "1" vào --> chọm "Browse"
B10 : Chỉ đến same as parent folder --> ok
B11: Quan sát kết quả --> OK
B12 : Kiểm tra xem dns đã phân giải OK chưa
- Ra command line --> đánh lệnh nslookup --> Đánh tiếp nhatnghe.local --> xem kết quả đã phân giải đúng IP 192.168.1.1
C. Các Policy thường dùng trong doanh nghiệpPassword Policy : Computer Configuration --> Windows Settings --> Security Settings --> Account Policies --> Password Policies
• Password must meet complexity requirements : Yêu cầu hoặc không yêu cầu đạt password phức tạp
• Minimum password lenge : yêu cầu độ dài tối thiểu của password
• Maximum password age : Thời gian hiệu lực tối đa của 1 password
Security OptionComputer Configuration --> Windows Settings --> Security Settings --> Local Policies --> Security Options
• Accounts : Rename Administrator account : Đổi tên account administrator để tăng tính bảo mật
• Devices : Restrict CD-ROM access to locally logged-on user only : Không cho sử dụng ổ CD Rom
• Devices : Restrict Floppy access to locally logged-on user only : Không cho sử dụng ổ đĩa mềm
• Interactive log on : Do not require CTRL + ALT +DEL : Không cần phải nhấn Ctrl – ALT –Del khi log on
• Interactive log on : Messenge text for users atteping to log on : Hiển thị 1 đoạn văn bản khi user log on vào máy
• Interactive log on : Messenge title for users atteping to log on : hiển thị tiêu đề cho đoạn văn bản xuất hiện khi user log on
User Configuration --> Administrative templates --> Desktop• Hide My Network Places icon on the desktop : Ẩn My network Places trên màn hình desktop của user
User Configuration --> Administrative templates --> Control panel• Prohibit access to the control panel : Không cho user truy cập vào control panel để tránh việc user can thiệp vào máy tính ( ví dụ xóa bớt phần mềm cài trên máy tính )
Cài đặt WinsMục đích : cài Wins để phần giải NetBIOS names các máy trong mạng ra IP Address
Cài Đặt Wins :
B1 : Mở Control Panel
B2 : Mở Add or Remove Programs
B3 : Trong Add or Remove Programs --> Chọn Add/Remove Windows Component
| Hình ảnh này đã được thay đổi kích thước. Click vào đây để xem hình ảnh gốc với kích thước là 730x530 và dung lượng là 19KB |
B4 : Chọn Networking Services --> chọn details -->
Chọn Windows Internet Name Services (Wins)--> OK --> Next
B5 : Mở Start --> Program --> administrative tools --> Wins --> Quan sát --> dzậy là đã cài Wins Xong
| Hình ảnh này đã được thay đổi kích thước. Click vào đây để xem hình ảnh gốc với kích thước là 800x576 và dung lượng là 10KB |
Phần 2Phần 3Phần 4Phần 5